Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Syria Cầu thủSố liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Philippines.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ibrahim Alma | 18 tháng 10, 1991 (28 tuổi) | 60 | 0 | Al-Jaish | |
1TM | Khaled Ibrahim | 10 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Al-Ittihad | |
1TM | Ahmad Al Sheikh | 21 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Al-Nawair | |
2HV | Ahmad Al Salih | 20 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 54 | 2 | Al-Ahed | |
2HV | Moayad Ajan | 16 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 54 | 1 | Al-Wahda | |
2HV | Omar Midani | 26 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 41 | 1 | Al-Kuwait | |
2HV | Hussein Jwayed | 1 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 29 | 0 | Hutteen | |
2HV | Amro Jenyat | 15 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 28 | 1 | Al-Wahda | |
2HV | Abdullah Al Shami | 2 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 10 | 0 | Al-Fahaheel | |
2HV | Khaled Kurdaghli | 31 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 5 | 0 | Tishreen | |
2HV | Youssef Mohammad | 1 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Wahda | |
3TV | Mahmoud Al Mawas | 1 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 66 | 10 | Umm Salal | |
3TV | Osama Omari | 10 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 35 | 6 | Al-Wahda | |
3TV | Mohammad Marmour | 17 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 18 | 3 | Tishreen | |
3TV | Ward Al Salama | 15 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 12 | 1 | Al-Jaish | |
3TV | Kamel Hamisha | 1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Tishreen | |
3TV | Mazen Al Ees | 28 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | Al-Wahda | |
4TĐ | Omar Kharbin | 15 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 44 | 18 | Al-Hilal | |
4TĐ | Mardik Mardikian | 14 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 32 | 4 | Hutteen | |
4TĐ | Omar Al Soma | 28 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 26 | 15 | Al-Ahli | |
4TĐ | Nasouh Nakdali | 15 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 21 | 0 | Mesaimeer | |
4TĐ | Shadi Al Hamwi | 8 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 5 | 2 | Najran |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Khaled Haj Othman | 1 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 3 | 0 | Al-Taliya | v. Philippines, 5 tháng 9 năm 2019 |
TM | Ahmad Madania | 1 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 10 | 0 | Tishreen | WAFF Cup 2019 |
TM | Mahmoud Al-Youssef | 20 tháng 1, 1988 (32 tuổi) | 4 | 0 | Al-Jabalain | Asian Cup 2019 |
TM | Shaher Al Shaker | 1 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Al-Jaish | v. Trung Quốc, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Abdulrazzak Al Mohammad | 16 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 3 | 0 | Tishreen | WAFF Cup 2019 |
HV | Fares Arnaout | 31 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Al-Jaish | WAFF Cup 2019 |
HV | Youssef Al Hamwi | 1 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Al-Jaish | v. Ấn Độ, 16 tháng 7 năm 2019 |
HV | Hasan Abo Zainab | 7 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 1 | 0 | Tishreen | v. Ấn Độ, 16 tháng 7 năm 2019 |
HV | Hasan Khaddour | 1 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | Tishreen | v. CHDCND Triều Tiên, 8 tháng 7 năm 2019 INJ |
HV | Alaa Al Shbli | 3 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 36 | 2 | Al-Najaf | v. Uzbekistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Abdul Malek Anizan | 25 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 13 | 0 | Al-Jaish | v. Uzbekistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Ahmad Deeb | 8 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 10 | 0 | Hutteen | v. Uzbekistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Shoaib Al Ali | 1 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 4 | 0 | Al-Taliya | v. Uzbekistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Saad Ahmad | 10 tháng 8, 1989 (30 tuổi) | 2 | 0 | Al-Wathba | v. Iran, 6 tháng 6 năm 2019 INJ |
HV | Gabriel Somi | 24 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 2 | 0 | New England Revolution | v. Jordan, 23 tháng 3 năm 2019 |
HV | Nadim Sabagh | 4 tháng 8, 1985 (34 tuổi) | 43 | 4 | Tishreen | Asian Cup 2019 |
HV | Jehad Al Baour | 27 tháng 6, 1987 (32 tuổi) | 23 | 0 | Al-Ittihad | Asian Cup 2019 |
TV | Khaled Al Mobayed | 10 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 38 | 4 | Tishreen | v. Trung Quốc, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Ahmad Ashkar | 1 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 17 | 0 | Al-Ittihad | v. Trung Quốc, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Ahmad Al Ahmad | 18 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 6 | 0 | Al-Ittihad | v. Guam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Kamel Kawaya | 6 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Shorta | v. Guam, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Mohammad Anz | 14 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | Al-Ittihad | v. Maldives, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
TV | Zaher Midani | 13 tháng 4, 1987 (33 tuổi) | 58 | 2 | Al-Quwa Al-Jawiya | v. Philippines, 5 tháng 9 năm 2019 |
TV | Tamer Haj Mohamad | 3 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 36 | 1 | Hutteen | WAFF Cup 2019 |
TV | Mohammad Al Ahmad | 8 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Al-Ittihad | WAFF Cup 2019 |
TV | Anas Balhous | 3 tháng 8, 1986 (33 tuổi) | 2 | 0 | Al-Wahda | WAFF Cup 2019 |
TV | Maher Daaboul | 4 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | Al-Wathba | v. Ấn Độ, 16 tháng 7 năm 2019 |
TV | Ali Hasan | 12 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Al-Sahel | v. Ấn Độ, 16 tháng 7 năm 2019 |
TV | Hamid Mido | 3 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 25 | 0 | Al-Ittihad | v. Uzbekistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Mohammed Osman | 1 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 11 | 0 | Heracles Almelo | v. Iran, 6 tháng 6 năm 2019 INJ |
TV | Youssef Kalfa | 14 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 23 | 1 | Al-Qadsiah | v. Jordan, 23 tháng 3 năm 2019 |
TV | Aias Aosman | 21 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 6 | 0 | Dynamo Dresden | v. Jordan, 23 tháng 3 năm 2019 |
TV | Fahd Youssef | 15 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 26 | 0 | Al-Sailiya | Asian Cup 2019 |
TĐ | Ahmad Al Douni | 4 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 25 | 8 | Mesaimeer | v. Philippines, 5 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Basel Mustafa | 13 tháng 9, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Tishreen | WAFF Cup 2019 |
TĐ | Mohammed Al Wakid | 6 tháng 10, 1985 (34 tuổi) | 4 | 0 | Al-Jaish | v. Uzbekistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Syria Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Syria http://www.fifa.com/associations/association=syr/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/